Thực đơn
Rueso (huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 9 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 71 làng (muban). Thị trấn (thesaban tambon) Rueso nằm trên một phần của tambon Rueso and Rueso Ok. Có 9 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Rueso | รือเสาะ | 10 | 11.831 | |
2. | Sawo | สาวอ | 7 | 4.214 | |
3. | Riang | เรียง | 8 | 5.567 | |
4. | Samakkhi | สามัคคี | 9 | 5.465 | |
5. | Batong | บาตง | 8 | 5.821 | |
6. | Lalo | ลาโละ | 8 | 8.656 | |
7. | Rueso Ok | รือเสาะออก | 5 | 9.530 | |
8. | Khok Sato | โคกสะตอ | 8 | 5.136 | |
9. | Suwari | สุวารี | 8 | 6.673 |
Thực đơn
Rueso (huyện) Hành chínhLiên quan
Rueso (huyện) Rue, Somme Ruessei Srok Khang Kaeut Ruessei Srok Khang Lech Ruesnes Ruesca Ruesga Russograptis Rusowo Russowia sogdianaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Rueso (huyện) http://amphoe.com/menu.php?mid=1&am=288&pv=24 http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2456/D/... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2460/A/... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2482/D/...